Động từ chỉ hành động
Được đăng bởi
23/05/2017 13:56
Động từ chỉ hành động là loại động từ phổ biến nhất.
Động từ chỉ hành động được thêm s khi đi với chủ ngữ ngôi thứ ba số ít.
$\cdot $ He eats bread.
$\cdot $ She walks to the station.
$\cdot $ It floats on the sea.
Trong câu phủ định, ta dùng do not, does not hoặc did not.
$\cdot $ I do not eat bread.
$\cdot $ He does not eat bread.
$\cdot $ You did not walk to the station.
$\cdot $ It does not float on the sea.
Trong câu nghi vấn, ta đặt do, does hoặc did lên đầu câu.
$\cdot $ Do you eat bread?
$\cdot $ Does he eat bread?
$\cdot $ Does she walk to the station?
$\cdot $ Did they finish it?
Do not có thể viết tắt thành don't, does not thành doesn't, và did not thành didn't.
$\cdot $ I don't eat bread.
$\cdot $ She doesn't walk to the station.
$\cdot $ It doesn't float on the sea.
$\cdot $ They didn't finish it.
Hãy ghi nhớ cách chia của các động từ chỉ hành động.
Quiz:
Hãy sửa lỗi sai động từ (nếu có) trong những câu dưới đây:
1) I runs a marathon.
2) You look sleepy.
3) She do not dance.
4) Does you leave today?
5) We don't stay here.
6) It come with rice.
Key:
1) runs -> run
3) do -> does
4) Does -> Do
6) come -> comes
Động từ chỉ hành động được thêm s khi đi với chủ ngữ ngôi thứ ba số ít.
$\cdot $ He eats bread.
$\cdot $ She walks to the station.
$\cdot $ It floats on the sea.
Trong câu phủ định, ta dùng do not, does not hoặc did not.
$\cdot $ I do not eat bread.
$\cdot $ He does not eat bread.
$\cdot $ You did not walk to the station.
$\cdot $ It does not float on the sea.
Trong câu nghi vấn, ta đặt do, does hoặc did lên đầu câu.
$\cdot $ Do you eat bread?
$\cdot $ Does he eat bread?
$\cdot $ Does she walk to the station?
$\cdot $ Did they finish it?
Do not có thể viết tắt thành don't, does not thành doesn't, và did not thành didn't.
$\cdot $ I don't eat bread.
$\cdot $ She doesn't walk to the station.
$\cdot $ It doesn't float on the sea.
$\cdot $ They didn't finish it.
Hãy ghi nhớ cách chia của các động từ chỉ hành động.
Trong câu khẳng định | Trong câu phủ định | Trong câu nghi vấn |
I sing a song. | I do not (don't) sing a song. | Do I sing a song? |
You sing a song. | You do not (don't) sing a song. | Do you sing a song? |
He (she) sings a song. | He (she) does not (doesn't) sing a song. | Does he (she) sing a song? |
We sing a song. | We do not (don't) sing a song. | Do we sing a song? |
They sing a song. | They did not (didn't) sing a song. | Did they sing a song? |
Quiz:
Hãy sửa lỗi sai động từ (nếu có) trong những câu dưới đây:
1) I runs a marathon.
2) You look sleepy.
3) She do not dance.
4) Does you leave today?
5) We don't stay here.
6) It come with rice.
Key:
1) runs -> run
3) do -> does
4) Does -> Do
6) come -> comes